Danh sách và đặc tính gỗ quý hiếm nhóm 1a
Gỗ quý hiếm nhóm 1a được ưa chuộng trong ngành nội thất tạo nên phong cách sang trọng, hài hòa, đẹp đẽ với không gian. Chính vì vậy mà thường bị khai thác bừa bãi, có loài đứng trước nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ.
Đặc tính của gỗ quý hiếm nhóm 1a
Gỗ quý hiếm nhóm 1a là những loài thực vật rừng có giá trị đặc biệt về khoa học, môi trường hoặc giá trị kinh tế cao nhưng số lượng còn lại trong tự nhiên rất ít, có nguy cơ tuyệt chủng cao. Chính vì vậy, nhóm này được nhà nước nghiêm cấm khai thác và sử dụng vì mục đích thương mại.
Gỗ quý hiếm nhóm 1a có đặc tính nổi bật gồm:
- Có mùi thơm tự nhiên.
- Màu sắc gỗ óng ánh, có vân gỗ đẹp, độ bền cao.
- Có giá trị kinh tế và thẩm mỹ cao.
- Rất khan hiếm
- Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như nội thất cao cấp, mỹ nghệ, chạm khắc…
Danh sách cây gỗ nhóm quý hiếm 1a ở Việt Nam
Ở nước ta, có 41 loài thực vật thuộc gỗ nhóm quý hiếm 1a, bao gồm:
STT | Tên phổ thông | Tên khoa học | Tên gọi khác |
1 | Bằng lăng cườm | Lagerstroemia calyculata Pierre ex Laness. | |
2 | Cẩm lai | Dalbergia oliveri Gamble ex Prain | Cẩm lai bộng, cẩm lai mật, trắc lai |
3 | Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierr | |
4 | Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre | |
5 | Cẩm liên | Shorea siamensis Miq. | Cà gần |
6 | Cẩm thị | Diospyros siamensis Warb | |
7 | Giáng hương | Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep. | |
8 | Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
9 | Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd. | Giáng/dáng hương Ấn |
10 | Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Kurz | |
11 | Du sam | Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissner | Ngô tùng, du sam đá vôi |
12 | Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcarea W.C. Cheng et L.K.Fu | |
13 | Gõ đỏ | Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib | Hồ bì, cà te |
14 | Gụ | Sindora maritima Pierre | |
15 | Gụ mật | Sindora siamensis Teijsn. ex Miq. | Gõ mật |
16 | Gụ lau | Sindora tonkinensis A.Chev ex K. et S.S. Larsen | Gõ lau, gụ, gõ dầu, gõ sương |
17 | Hoàng đàn rủ | Cupressus funebris Endl. | Hoàng đàn liễu, ngọc am |
18 | Huệ mộc | Dalbergia sp | |
19 | Huỳnh đường | Dysoxylon loureirii (Pierre) Pierre | |
20 | Hương tía? | Pterocarpus sp | |
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A. Juss. | |
22 | Lát da đồng | Chukrasia sp | |
23 | Lát chun | Chukrasia sp | |
24 | Lát xanh | Chukrasia var. quadrivalvis Pell | |
25 | Lát lông | Chukrasia var. velutina King | |
26 | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A. Chev. | |
27 | Mun sừng | Diospyros mun A. Chev. ex Lecomte | Mun |
28 | Mun sọc | Diospyros sp | |
29 | Muồng đen | Senna siamea (Lam.) H.S.Irwin et Barneby | |
30 | Pơ mu | Fokienia hodginsii (Dunn) A.Henry & H.H.Thomas | |
31 | Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | Sa mộc Quế Phong, thông mụ Nhật |
32 | Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | Sơn tiêu, sơn rừng |
33 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | Trắc thối |
34 | Thông ré | Pinus krempfii Lecomte | Thông lá dẹt |
35 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | Bách niên tùng |
36 | Trai(Nam Bộ) | Fagraea fragrans Roxb. | Trai, vàng dành |
37 | Trắc | Dalbergia cochinchinensis Pierre | Cẩm lai nam |
38 | Trắc đen | Dalbergia nigra Allem. ex Benth. | |
39 | Trắc căm-bốt | Dalbergia cambodiana Pierre | |
40 | Trắc vàng | Dalbergia cultrata Graham. ex Benth. | Trắc dạo, cẩm lai |
41 | Trầm hương | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte. | Trầm, gió bầu |
Tham khảo danh sách gỗ quý hiếm nhóm 1a tại wikipedia.org

Bài viết liên quan

Hoàng đàn nguồn gen quý hiếm cần được bảo tồn
25 Tháng Một, 2019

Gõ đỏ (hổ bì, cà te) là cây gì?
25 Tháng Một, 2019

Trắc đỏ đen xanh và những thông tin cần biết
23 Tháng Một, 2019

Thông Đỏ loài thực vật rất quý hiếm
22 Tháng Một, 2019

Tìm hiểu về cây gáo: Gáo trắng, vàng, tròn
21 Tháng Một, 2019

Trúc hóa long loài cây kỳ lạ có nguy cơ tuyệt chủng tại Việt Nam
19 Tháng Một, 2019