Xông nhà đầu năm được xem là một nét văn hóa đặc trưng của người Việt. Theo quan niệm duy tâm, người xông đất đầu năm hợp tuổi với gia chủ sẽ mang lại nhiều tài lộc, may mắn và sức khỏe. Cả năm đó sẽ làm ăn thuận lợi, sung túc, sức khỏe dồi dào. Đây cũng là lý do người Việt rất chú trọng chọn tuổi xông nhà 2021.
Một năm Canh Tý sắp qua để đón một năm Tân Sửu đến. Rất nhiều gia chủ đã nghiên cứu tìm hiểu về tuổi xông nhà, xông đất phù hợp vào ngày mùng 1 tết năm 2021. Còn bạn thì sao? Bạn đã biết tuổi nào hợp với mình hay chưa?
Để đón cát lành trước thềm năm mới, chọn người có tuổi hợp với mệnh gia chủ xông nhà rất quan trọng. Hiểu được điều này, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm được đáp án chuẩn xác về tuổi hợp mệnh xông đất ngay trong bài viết dưới đây.
Xem tuổi xông nhà 2021 ý nghĩa như thế nào?
Việc xem tuổi xông nhà 2021 vào ngày Mùng 1 tết hợp với gia chủ rất quan trọng và ý nghĩa. Điều này được thể hiện như sau:
- Giúp gia chủ và mọi thành viên trong gia đình nhận được may mắn, cuộc sống sung túc, sức khỏe dồi dào cả năm.
- Một năm 2021 thuận buồm xuôi gió, làm ăn phát đạt.
- Thể hiện nét đẹp văn hóa truyền thống của người Việt.
Cách chọn tuổi xông nhà 2021
Ai cũng mong chọn được người xông nhà Mùng 1 tết hợp tuổi để nhận được nhiều may mắn, tài lộc và sức khỏe. Tuy nhiên, cách chọn tuổi xông nhà hợp với mệnh thì không phải ai cũng biết. Về cơ bản, để chọn được tuổi xông nhà 2021 này phù hợp, bạn nên dựa vào tiêu chí dưới đây.
Nội dung chính
Mối quan hệ ngũ hành
Trong mối quan hệ ngũ hành thể hiện rất rõ về tương sinh, tương khắc. Dựa vào mối quan hệ tương sinh, bạn sẽ biết được mệnh của mình hợp với tuổi nào. Cụ thể là:
- Thổ sinh Kim: Gia chủ mệnh Kim nên chọn người xông nhà, xông đất mệnh Thổ hoặc mệnh Kim.
- Kim sinh Thủy: Gia chủ mệnh Thủy nên chọn người xông đất mệnh Kim
- Thủy sinh Mộc: Gia chủ mệnh Mộc nên chọn người xông đất mệnh Thủy
- Mộc sinh Hỏa: Gia chủ mệnh Hỏa nên chọn người xông nhà mệnh Mộc
- Hỏa sinh Thổ: Gia chủ mệnh Thổ nên chọn người xông đất mệnh Hỏa.
Dựa vào tương sinh thiên can, địa chi
Gia chủ cũng có thể chọn tuổi xông nhà dựa vào loại hình quan hệ tam hợp và lục hợp.
Quan hệ tam hợp:
- Thân, Tý, Thìn tương hợp Thủy cục
- Hợi, Mão, Mùi tương hợp Mộc cục
- Dần, Ngọ, Tuất tương hợp Hỏa cục
- Tỵ, Dậu, Sửu tương hợp Kim cục.
- Thìn, Tuất, Sửu, Mùi tương hợp Thổ cục.
Quan hệ lục hợp:
- Tý Sửu tương hợp Thổ
- Dần Hợi tương hợp Mộc
- Mão Tuất tương hợp Hỏa
- Thìn, Dậu tương hợp Kim
- Tỵ Thân tương hợp Thủy
- Ngọ Mùi tương hợp Thái dương Thái Âm.
Lưu ý khi chọn tuổi xông nhà 2021
Để tránh rước xui xẻo cả năm, gia chủ nên lưu ý trong vấn đề chọn tuổi xông nhà 2021 như sau:
- Không nên chọn người xông nhà thuộc tuổi nằm trong tứ hành xung. Những cặp tuổi tương xung gồm: Tý – Ngọ, Dần – Thân, Thìn – Tuất, Sửu – Mùi, Mão – Dậu, Tỵ – Hợi.
- Không chọn người xông nhà khi gia đạo của họ có tang lễ, con cái, gia đình bất hòa. Hoặc công danh, sự nghiệp của họ bất ổn.
- Chỉ nên chọn người xông nhà gia đạo tốt, nhanh nhẹn, thông minh, hoạt bát. Người xông nhà cần có tính lượng thiện, cởi mở và hòa đồng.
- Người trong nhà hợp tuổi, mệnh gia chủ hoặc ngay chính bản thân gia chủ xông nhà cũng không sao. Tuy nhiên, người xông nhà sẽ cần rời khỏi nhà trước thời khắc giao thừa. Khi quá 12h đêm, họ có thể trở về xông nhà mang theo cành lộc xuân và dành lời chúc tốt đẹp đến gia chủ.
Tuổi xông nhà 2021 hợp với 12 con giáp
Chúng tôi xin tổng hợp tuổi xông nhà 2021 hợp với từng con giáp như sau:
Tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1960 (Canh Tý) | 1985 (Ất Sửu), 2000 (Canh Thìn), 1992 (Nhâm Thân), 2009 (Kỷ Sửu), 1968 (Mậu Thân) |
1972 (Nhâm Tý) | 2009 (Kỷ Sửu), 1995 (Ất Hợi), 1964 (Giáp Thìn), 1965 (Ất Tỵ) |
1984 (Giáp Tý) | 1985 (Ất Sửu), 1992 (Nhâm Thân), 1976 (Bính Thìn), 1962 (Nhâm Dần) |
1996 (Bính Tý) | 1985 (Ất Sửu), 1992 (Nhâm Thân), 2000 (Canh Thìn), 1971 (Tân Hợi) |
Tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1961 (Tân Sửu) | 1986 (Bính Dần), 1993 (Quý Dậu), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu) |
1973 (Quý Sửu) | 2008 (Mậu Tý), 1965 (Ất Tỵ), 1995 (Ất Hợi) |
1985 (Ất Sửu) | 1960 (Canh Tý), 2000 (Canh Thìn), 1985 (Ất Sửu), 1993 (Quý Dậu) |
1997 (Đinh Sửu) | 1985 (Ất Sửu), 1992 (Nhâm Thân), 2000 (Canh Thìn). |
Tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1950 (Canh Dần) | 1995 (Ất Hợi), 2009 (Kỷ Sửu), 2008 (Mậu Tý), 1965 (Ất Tỵ) |
1962 (Nhâm Dần) | 2007 (Đinh Hợi), 1997 (Đinh Sửu), 1962 (Nhâm Dần), 1961 (Tân Sửu) |
1974 (Giáp Dần) | 1985 (Ất Sửu), 1971 (Tân Hợi), 1962 (Nhâm Dần), 1984 (Giáp Tý) |
1986 (Bính Dần) | 1995 (Ất Hợi), 1961 (Tân Sửu), 2007 (Đinh Hợi), 1998 (Mậu Dần) |
1998 (Mậu Dần) | 1995 (Ất Hợi), 1985 (Ất Sửu), 2000 (Canh Thìn), 2008 (Mậu Tý), 1970 (Canh Tuất) |
Tuổi Mão
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1951 (Tân Mão) | 1995 (Ất Hợi), 2009 (Kỷ Sửu), 1956 (Bính Thân), 1986 (Bính Dần) |
1963 (Quý Mão) | 1968 (Mậu Thân), 1998 (Mậu Dần), 1961 (Tân Sửu), 1970 (Canh Tuất) |
1975 (Ất Mão) | 1985 (Ất Sửu), 1970 (Canh Tuất), 1992 (Nhâm Thân), 2000 (Canh Thìn) |
1987 (Đinh Mão) | 1995 (Ất Hợi), 2007 (Đinh Hợi) |
1999 (Kỷ Mão) | 1994 (Giáp Tuất), 1995 (Ất Hợi), 2009 (Kỷ Sửu), 1987 (Đinh Mão), 1992 (Nhâm Thân) |
Tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1952 (Nhâm Thìn) | 1984 (Giáp Tý), 1992 (Nhâm Thân), 2000 (Canh Thìn), 1993 (Quý Dậu) |
1964 (Giáp Thìn) | 1995 (Ất Hợi), 1969 (Kỷ Dậu), 2009 (Kỷ Sửu) |
1976 (Bính Thìn) | 1995 (Ất Hợi), 1971 (Tân Hợi), 1984 (Giáp Tý), 10993 (Quý Dậu), 1985 (Ất Sửu) |
1988 (Mậu Thìn) | 1995 (Ất Hợi), 1965 (Ất Tỵ), 2009 (Kỷ Sửu) |
Tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1953 (Quý Tỵ) | 1985 (Ất Sửu), 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 2000 (Canh Thìn) |
1965 (Ất Tỵ) | 1968 (mậu Thân), 1995 (Ất Hợi), 1960 (Canh Tý) |
1989 (Kỷ Tỵ) | 2009 (Kỷ Sửu), 1964 (Giáp Thìn), 1965 (Đinh Dậu) |
Tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1954 (Giáp Ngọ) | 1962 (Nhâm Dần) |
1966 (Bính Ngọ) | 1962 (Nhâm Dần), 2000 (Canh Thìn), 1971 (Tân Hợi) |
1978 (mậu Ngọ) | 1986 (Bính Dần), 1995 (Ất Hợi), 1998 (Mậu Dần), 1968 (Mậu Dần) |
1990 (Canh Ngọ) | 1995 (Ất Hợi), 1962 (Nhâm Dần), 1992 (Nhâm Dần), 2000 (Canh Thìn), 1986 (Bính Dần) |
Tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1955 (Ất Mùi) | 2000 (Canh Thìn), 1968 (Mậu Dần), 2007 (Đinh Hợi) |
1967 (Đinh Mùi) | 1995 (Ất Hợi), 1962 (Nhâm Dần), 1971 (Tân Hợi) |
1979 (Kỷ Mùi) | 1995 (Ất Hợi), 1987 (Đinh Mão), 2007 (Đinh Hợi), 1968 (Mậu Thân) |
1991 (Tân Mùi) | 1995 (Ất Hợi), 2000 (Canh Thìn), 1986 (Bính Dần), 1956 (Bính Thân) |
Tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1956 (Bính Thân) | 1965 (Ất Tỵ), 1968 (Mậu Thân), 1976 (Bính Thìn) |
1968 (Mậu Thân) | 2000 (Canh Thìn), 1965 (Ất Tỵ), 1985 (Ất Sửu), 1993 (Quý Dậu) |
1980 (Canh Thân) | 1965 (Ất Tỵ), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu) |
1992 (Nhâm Thân) | 2000 (Canh Thìn), 1985 (Ất Sửu), 1977 (Đinh Tỵ) |
Tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1957 (Đinh Dậu) | 1965 (Ất Tỵ), 1949 (Kỷ Sửu), 1995 (Ất Hợi) |
1969 (Kỷ Dậu) | 1964 (Giáp Thìn), 2000 (Canh Thìn), 1985 (Ất Sửu), 1986 (Bính Dần) |
1981 (Tân Dậu) | 1949 (Kỷ Sửu), 1964 (Giáp Thìn), 1986 (Bính Dần) |
1993 (Quý Dậu) | 1985 (Ất Sửu), 2000 (Canh Thìn), 1998 (Mậu Dần) |
Tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1958 (Mậu Tuất) | 1995 (Ất Hợi), 1986 (Bính Dần), 1965 (Ất Tỵ) |
1970 (Canh Tuất) | 1962 (Nhâm Dần), 1998 (Mậu Dần), 1968 (Mậu Thân) |
1982 (Nhâm Tuất) | 1962 (Nhâm Dần), 1992 (Nhâm Thân), 1971 (Tân Hợi) |
1994 (Giáp Tuất) | 1995 (Ất Hợi), 1986 (Bính Dần) |
Tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi xông nhà |
1959 (Kỷ Hợi) | 1995 (Ất Hợi), 1986 (Bính Dần), 1987 (Đinh Mão) |
1971 (Tân Hợi) | 1962 (Nhâm Dần), 1998 (Mậu Dần), 2000 (Canh Thìn) |
1983 (Quý Hợi) | 1985 (Ất Sửu), 1962 (Nhâm Dần), 2000 (Canh Thìn) |
1995 (Ất Hợi) | 1998 (Mậu Dần), 1960 (Canh Tý), 1986 (Bính Dần) |
Từ bảng tổng quát về tuổi xông nhà 2021 với từng con giáp như trên, hy vọng gia chủ đã chọn được đối tượng xông nhà phù hợp nhất.